🔍
Search:
TRANH CÃI
🌟
TRANH CÃI
@ Name [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Danh từ
-
1
자기가 옳다고 말로 다투는 일.
1
SỰ TRANH CÃI:
Việc cho rằng mình đúng và tranh cãi bằng lời.
-
Danh từ
-
1
문제가 될 만한 일이나 사물.
1
VẤN ĐỀ GÂY TRANH CÃI:
Sự việc hay sự vật trở thành vấn đề.
-
Động từ
-
1
자기가 옳다고 말로 다투다.
1
TRANH CÃI, TRANH LUẬN:
Gây gổ bằng lời vì cho rằng mình đúng.
-
Động từ
-
1
어떤 일에 대하여 옳다거나 옳지 않다고 서로 말하다.
1
TRANH CÃI, TRANH LUẬN:
Bàn cãi đúng sai về một việc nào đó.
-
Động từ
-
1
옳고 그름을 가리기 위해 말로 다투다.
1
CÃI CỌ, TRANH CÃI, ĐÔI CO:
Gây gổ qua lời nói để phân định đúng sai.
-
Động từ
-
1
옳고 그름을 가리기 위해 말로 싸우다.
1
CÃI NHAU, TRANH CÃI, CÃI CỌ:
Đấu bằng lời để phân định đúng sai.
-
Danh từ
-
1
서로 자기의 의견을 주장하며 다툼.
1
SỰ TRANH LUẬN, SỰ TRANH CÃI:
Việc chủ trương ý kiến của mình và bàn cãi với nhau.
-
Danh từ
-
1
각자 자기의 욕심을 채우기 위해 서로 헐뜯고 다투는 일.
1
SỰ TRANH CÃI, SỰ TRANH GIÀNH:
Sự cãi cọ và tranh luận với nhau để thỏa mãn sự tham vọng của mỗi bên.
-
Động từ
-
1
서로 옳고 그름을 따지거나 자기주장을 내세우면서 말로 다투다.
1
TRANH CÃI, TRANH LUẬN, CÃI LÝ:
Tranh cãi bằng lời và đưa ra quan điểm của bản thân hoặc xem xét cái đúng cái sai.
-
☆
Danh từ
-
1
서로 다투는 데 중심이 되는 내용.
1
ĐIỂM TRANH CÃI, CHỦ ĐỀ TRANH CÃI:
Nội dung trở thành trọng tâm trong cuộc tranh cãi với nhau.
-
Danh từ
-
1
문제가 생겨서 시끄럽게 다투거나 떠들썩함.
1
SỰ NÁO LOẠN, SỰ TRANH CÃI HỖN LOẠN:
Việc tranh cãi ồn ào hay ầm ĩ vì vấn đề phát sinh.
-
Danh từ
-
1
잘한 것과 잘못한 것.
1
SAI ĐÚNG, TỐT XẤU:
Cái làm tốt và cái làm sai.
-
2
옳은 것과 잘못된 것을 따지며 다툼.
2
TRANH CÃI SAI ĐÚNG:
Sự tranh cãi cái đúng và cái sai.
-
Danh từ
-
1
논쟁의 중심이 되는 문제.
1
VẤN ĐỀ TRANH CÃI, VẤN ĐỀ CẦN BÀN CÃI:
Vấn đề trở thành trọng tâm của sự tranh luận.
-
Danh từ
-
1
옳고 그름을 가리기 위해 말로 싸우는 일.
1
SỰ CÃI NHAU, SỰ TRANH CÃI, SỰ CÃI CỌ:
Việc đấu tranh bằng lời để chỉ ra đúng và sai.
-
Danh từ
-
1
서로 옳고 그름을 따지거나 자기주장을 내세우면서 말로 다툼.
1
SỰ TRANH CÃI, SỰ TRANH LUẬN, SỰ CÃI LÝ:
Việc bàn cãi với nhau bằng cách phân rõ phải trái hoặc nêu ra quan điểm của mình.
-
Danh từ
-
1
매우 심한 논쟁.
1
SỰ TRANH LUẬN GAY GẮT, SỰ TRANH CÃI GAY GẮT:
Sự tranh luận rất nặng nề.
-
☆
Danh từ
-
1
옳은 것과 잘못된 것.
1
SỰ THỊ PHI, PHẢI TRÁI:
Cái đúng và cái sai.
-
2
서로 옳거나 잘못된 것을 따지는 말다툼.
2
SỰ THỊ PHI, SỰ TRANH CÃI:
Sự tranh cãi với nhau xem đúng hay sai.
-
☆☆
Danh từ
-
1
옳고 그름을 가리기 위해 말로 다투는 일.
1
SỰ CÃI CỌ, SỰ TRANH CÃI, SỰ CÃI CỌ, SỰ ĐÔI CO:
Việc xung đột bằng lời nói để phân định đúng và sai.
-
Danh từ
-
1
옳은 것과 잘못된 것을 따지며 말다툼을 할 만한 대상이나 내용.
1
CHUYỆN TRANH CÃI, CHUYỆN THỊ PHI, VẤN ĐỀ TRANH CÃI:
Nội dung hay đối tượng được đưa ra để cãi vã, bàn luận xem đúng hay là sai.
-
Danh từ
-
1
여러 사람이 각자 자기에게 이로운 것을 따지고 서로 다투는 것.
1
SỰ TRANH CHẤP, SỰ TRANH CÃI LỢI ÍCH, SỰ PHÂN TRANH:
Việc một số người cãi cọ với nhau và làm rõ cãi lợi đối với từng người.
🌟
TRANH CÃI
@ Giải nghĩa [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Động từ
-
1.
나라와 나라 사이에 싸움이 없이 서로 가까이 지내다.
1.
HỮU NGHỊ:
Việc qua lại gần gũi không có tranh cãi giữa các nước.
-
Động từ
-
1.
승부나 싸움, 경기 등에서 이겨 예전에 상대편에게 져서 부끄러웠던 마음을 없애다.
1.
RỬA NHỤC:
Làm mất đi tâm trạng xấu hổ do trước đó thua đối phương đã thắng trong trận đấu thể thao, sự tranh cãi hay sự phân thắng bại.
-
☆☆☆
Danh từ
-
1.
마음을 놓지 않고 정신을 바짝 차림.
1.
SỰ CĂNG THẲNG:
Sự tập trung cao độ và trong lòng không yên.
-
2.
서로의 관계가 평온하지 않고 다툼이 일어날 것 같은 상황이나 분위기.
2.
SỰ CĂNG THẲNG, SỰ GAY CẤN:
Bầu không khí hay tình hình mà mối quan hệ trong đó không hòa thuận và như thể sắp xảy ra tranh cãi.
-
3.
몸의 근육이나 신경이 지속적으로 움츠러들거나 흥분하는 상태.
3.
SỰ CĂNG, SỰ CĂNG CỨNG, SỰ CĂNG THẲNG:
Trạng thái cơ bắp hay thần kinh của cơ thể liên tục hưng phấn hoặc co cứng lại.
-
Động từ
-
1.
사람들 사이에 일어난 다툼을 법률에 따라 판결해 달라고 법원에 요구하다.
1.
KIỆN TỤNG:
Yêu cầu toà án phán quyết theo pháp luật sự tranh cãi xảy ra giữa mọi người.
-
☆☆
Danh từ
-
1.
생각이 다른 사람들이 자신의 생각이 옳다고 말이나 글로 다툼.
1.
SỰ TRANH LUẬN:
Việc những người có suy nghĩ khác nhau tranh cãi bằng lời hay bài viết cho rằng suy nghĩ của mình là đúng.
-
Động từ
-
1.
서로 어울려 다툼이 없이 화목하게 되다.
1.
ĐƯỢC DUNG HOÀ:
Hợp nhau rồi trở nên hoà thuận, không có tranh cãi.
-
☆
Danh từ
-
1.
어떤 일에 대하여 옳다거나 옳지 않다고 서로 말함.
1.
SỰ BÀN CÃI ĐÚNG SAI:
Việc tranh cãi với nhau về một việc nào đó rằng đúng hay không đúng.
-
☆
Danh từ
-
1.
여러 사람이 서로 다른 주장을 하며 다툼.
1.
SỰ TRANH LUẬN CÃI CỌ, SỰ BÀN CÃI:
Việc một số người tranh cãi nhau về các ý kiến khác nhau.
-
Động từ
-
1.
여러 사람이 서로 다른 주장을 하며 다투다.
1.
TRANH LUẬN CÃI CỌ, BÀN CÃI:
Nhiều người đưa ra ý kiến khác nhau và tranh cãi.
-
☆☆☆
Động từ
-
1.
힘과 기술을 써서 없던 것을 생기게 하다.
1.
LÀM RA, TẠO RA, CHẾ TẠO:
Dùng sức mạnh và kỹ thuật để tạo nên cái vốn không có.
-
2.
글을 쓰거나 정리하여 한 권으로 묶다.
2.
VIẾT SÁCH, LÀM THƠ, BIÊN SOẠN (SÁCH...):
Viết hoặc chỉnh sửa bài viết rồi gộp thành một cuốn.
-
3.
새로운 상태를 이루다.
3.
LÀM NÊN, TẠO RA:
Tạo nên trạng thái mới.
-
4.
글이나 노래를 새로 짓다.
4.
SÁNG TÁC, SOẠN THẢO:
Tạo mới bài hát hay bài viết.
-
5.
법이나 규칙 등을 정하다.
5.
LÀM, CHẾ ĐỊNH, SOẠN THẢO:
Định ra luật hay quy tắc.
-
6.
기관이나 단체를 조직하다.
6.
LẬP RA, THÀNH LẬP:
Tổ chức nên cơ quan hay đoàn thể.
-
7.
돈이나 일을 마련하다.
7.
DÀNH RA, THU XẾP:
Chuẩn bị tiền bạc hay công việc.
-
8.
시간 등을 억지로 생기게 하다.
8.
TẠO RA, THU XẾP, SẮP XẾP:
Cố tạo ra thời gian...
-
9.
상처 등을 생기게 하다.
9.
GÂY RA:
Làm sinh ra vết thương...
-
10.
말썽이나 일 등을 일으키거나 꾸미다.
10.
TẠO DỰNG, THÊU DỆT, BỊA ĐẶT, BỊA RA:
Gây tranh cãi hay bịa chuyện.
-
11.
영화나 연극 등을 새로 완성하여 내다.
11.
LÀM RA, CHẾ TÁC:
Hoàn thành và tung ra bộ phim hay vở kịch.
-
12.
무엇을 무엇이 되게 하다.
12.
BIẾN, LÀM CHO:
Làm cho cái gì đó trở thành cái gì đó.
-
13.
사람을 키워 무엇이 되게 하다.
13.
RÈN LUYỆN, ĐÀO TẠO:
Nuôi dưỡng con người và làm cho trở thành một người nào đó.
-
14.
사람이나 사물, 현상 등을 어떻게 변화시키다.
14.
KHIẾN, KHIẾN CHO:
Làm thay đổi con người hay sự vật, hiện tượng… thành thế nào đó.
-
-
1.
어떤 일을 괜한 시비를 걸기 위한 구실로 삼다.
1.
BỚI MÓC, BỚI LÔNG TÌM VẾT:
Kiếm cớ để gây tranh cãi vô nghĩa về một việc nào đó.
-
Danh từ
-
1.
자기가 옳다고 말로 다투는 일.
1.
SỰ TRANH CÃI:
Việc cho rằng mình đúng và tranh cãi bằng lời.
-
Danh từ
-
1.
다툼이 있는 사이에 끼어서 서로 화해하거나 타협하게 하는 사람.
1.
NGƯỜI ĐIỀU ĐÌNH, NGƯỜI HÒA GIẢI:
Người xen vào giữa quan hệ đang có tranh cãi, hòa giải hai bên hoặc làm cho họ thỏa hiệp.
-
Phó từ
-
1.
서로 옳고 그름을 따지거나 자기주장을 내세우면서 말로 다투는 모양.
1.
MỘT CÁCH TRANH CÃI, MỘT CÁCH TRANH LUẬN, MỘT CÁCH CÃI LÝ:
Hình ảnh tranh cãi bằng lời và đưa ra quan điểm của bản thân hoặc xem xét cái đúng cái sai.
-
-
1.
남과 서로 자신의 주장을 고집하며 다투다.
1.
LỜI QUA TIẾNG LẠI:
Cố chấp chủ trương của bản thân dẫn đến tranh cãi với người khác.
-
Danh từ
-
1.
말로 옳고 그름을 다툼.
1.
CUỘC ĐẤU KHẨU:
Việc tranh cãi đúng hay sai bằng lời nói.
-
Danh từ
-
1.
싸움이나 경기 등에서 이겨 예전에 상대편에게 져서 부끄러웠던 마음을 없앰.
1.
SỰ LẤY LẠI DANH DỰ ĐÃ MẤT, SỰ RỬA NHỤC:
Việc xóa tan đi tâm trạng xấu hổ do trước đó đã từng thua đối phương trong trận đấu thể thao hay trận tranh cãi.
-
-
1.
어떤 일을 포기하지 않고 참을성 있게 오래 붙잡고 놓지 아니하다.
1.
ĐEO BÁM:
Không từ bỏ việc nào đó, không chịu rời và bám giữ lâu một cách kiên nhẫn.
-
2.
괜히 시비를 걸기 위해 남이 하는 사소한 말이나 행동을 문제 삼다.
2.
BẮT CHẸT:
Coi lời nói hay hành động vụn vặt của người khác là vấn đề để tranh cãi một cách ngớ ngẩn.
-
Danh từ
-
1.
제삼자가 다투는 당사자 사이에 끼어서 다툼을 그치게 하도록 제시하는 안.
1.
PHƯƠNG ÁN ĐIỀU ĐÌNH, PHƯƠNG ÁN HÒA GIẢI:
Phương án người thứ ba xen vào giữa các bên đương sự đang tranh cãi, đưa ra để chấm dứt tranh cãi.
-
Danh từ
-
1.
나라와 나라 사이에 싸움이 없이 서로 가까이 지냄.
1.
SỰ HỮU NGHỊ, TÌNH HỮU NGHỊ:
Việc quan hệ giữa quốc gia với quốc gia gần gũi thân thiết không có tranh cãi.